quần áo rách trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bởi sharingdo

Sao lại mặc quần áo rách như vậy?

What’s with the raggedy clothes?

OpenSubtitles2018. v3

Người tu sĩ Côptic đã cười khi thấy cháu quay lại tu viện với quần áo rách bươm.

The monk laughed when he saw me come back in tatters.

Literature

Rồi một số người đàn ông khoác lên người quần áo rách rưới và chân mang giày dép đã mòn.

So some of the men put on ragged clothes and worn-out sandals.

jw2019

Không ai sống trong căn chòi lụp xụp bẩn thỉu hoặc mặc quần áo rách rưới hoặc không nhà không cửa.

No one lives in a squalid shack or wears rags or is homeless.

jw2019

Bạn tôi chết hết, và khi tôi tìm được anh ấy quần áo rách hết, mắt đóng băng nhưng anh ấy vẫn sống

My friends were gone, and when I found him, his clothes were torn off, his eyes were frozen solid, but he was still alive.

OpenSubtitles2018. v3

Thứ đầu tiên khiến anh chú ý là những mảnh quần áo rách tả tơi vẫn được treo trên những dây phơi quần áo.

The first thing he noticed was shredded laundry still hanging from clotheslines.

Literature

Hai người chị em mới lấy hết quần áo và đồ trang sức đẹp của cô bé và bắt cô phải mặc quần áo rách rưới.

The stepsisters steal the girl’s fine clothes and jewels and force her to wear rags.

WikiMatrix

45 Về phần người bị phong cùi, người phải mặc quần áo rách, để đầu rối, che ria mép lại và la lên: ‘Ô uế, ô uế!’.

45 As for the leper who has the disease, his garments should be torn and his head should be left ungroomed and he should cover over his mustache and call out, ‘Unclean, unclean!’

jw2019

Ví dụ, các quy chuẩn ăn mặc sẽ không cho phép mặc quần áo rách, không có biểu tượng hoặc hạn chế đến tối đa việc hở hang.

Examples of a dress code would be not allowing ripped clothing, no logos or limiting the amount of skin that can be shown.

WikiMatrix

Sau khi mang quần áo sạch về nhà, mẹ và các con gái có thể đi lên sân thượng để vá quần áo rách trước khi cất vào tủ (12).

After bringing the wash home, the mother and her daughters might go up to the flat roof of their dwelling to mend (12) any damaged garments before returning them to the closets.

jw2019

Quần áo cậu rách bươm và cậu cảm thấy mình gần kề cái chết.

He was bruised and bleeding, his clothing was torn to shreds, and he felt that death was near.

Literature

Quần áo đã rách và dính máu.

They’re torn and bloodstained.

OpenSubtitles2018. v3

Khi Hoàng đế Romanos IV bị áp giải đến trước mặt Alp Arslan, vị Sultan đã không tin rằng gã đàn ông mình đầy máu me, quần áo rách, bụi bặm lại là hoàng đế của La Mã.

When Emperor Romanos IV was conducted into the presence of Alp Arslan, the Sultan refused to believe that the bloodied and tattered man covered in dirt was the mighty Emperor of the Romans.

WikiMatrix

Và khi người ta thấy tôi mặc những bộ quần áo quá cũ rách, họ lại cho tôi thêm quần áo.

And when people see me wear very old clothes, they give me more clothes .

QED

Nếu một người giàu không tin đạo mang nhẫn vàng và quần áo sang trọng đến buổi họp và một “người nghèo, quầnáo rách-rưới” không tin đạo cũng đến, thì đáng lý cả hai người phải được niềm nở chào đón, nhưng những người giàu đã được đặc biệt để ý đến.

If a rich unbeliever with gold rings and splendid garments came to a meeting as well as an unbelieving “poor man in filthy clothing,” both of them should have been well received, but special attention was being shown to the wealthy.

jw2019

Và trong suốt những năm này quần áo họ không rách và chân họ không đau.

And all during these years their clothes don’t wear out and their feet don’t get sore.

jw2019

Trước nỗi ngạc nhiên của tôi, với lời mời của Chủ Tịch Kalonji, các em ấy không những đi vào mà còn chạy vào nữa—hơn 50 em, có lẽ 100 em—một số em mặc quần áo rách rưới và đi chân không nhưng tất cả đều cười rạng rỡ và với vẻ mặt phấn khởi.

To my surprise, with President Kalonji’s invitation, the children not only came but came running—more than 50, perhaps 100—some with tattered clothes and bare feet but all with beautiful smiles and excited faces.

LDS

Trước nỗi ngạc nhiên của tôi, với lời mời của Chủ Tịch Kalonji, các em ấy không những đi vào mà còn chạy vào nữa—hơn 50 em, có lẽ 100 em—một số em mặc quần áo rách rưới và đi chân không nhưng tất cả đều cười rạng rỡ và với vẻ mặt phấn khởi.

To my surprise, with President Kalonji’s invitation, the children not only came but came running—more than 50, perhaps 100—some with tattered clothes and bare feet but all with beautiful smiles and excited faces.

LDS

Ông mặc quần áo nâu rách nát và không có giày dép, và có một ngọn nến một phần chảy trên đầu của mình (vì lý do truyền thống).

He wears tattered brown clothes and no shoes, and has a partially melted candle on his head (for traditional reasons).

WikiMatrix

Bức tranh phác họa hình ảnh một người đàn ông già, khiếm thị và ốm yếu trong bộ quần áorách đang khom người chơi guitar trên đường phố Barcelona.

It depicts an old, blind, haggard man with threadbare clothing weakly hunched over his guitar, playing in the streets of Barcelona, Spain.

WikiMatrix

Lúc đó trông tôi thật thảm hại, áo quần thì rách và rướm máu, nhưng anh em rất mừng khi gặp tôi.

I must have been a sorry sight in my torn, blood-stained clothes, but the brothers were happy to see me.

jw2019

Họ đã vượt qua một đoạn đường dài từ thế gian của Sa-tan để lấy “quần áo” cũ rách khi xưa đổi quần áo mới tượng trưng cho nhân cách mới là dấu hiệu đặc biệt của các tôi tớ khiêm nhường của Đức Giê-hô-va (Giăng 14:6; 17:11, 14, 16; Ê-phê-sô 4:22-24).

They have made the long trek from Satan’s world in order to exchange tatteredgarments’ for a new identification as humble servants of Jehovah, clothed with the new personality. —John 14:6; 17:11, 14, 16; Ephesians 4:22-24.

jw2019

Cô sẽ làm rách quần áo của mình nếu cứ tiếp tục như vậy.

You’re going to lose your clothes if you keep that up.

OpenSubtitles2018. v3

Bụi rậm sẽ xé rách quần áo và bùn ở đó thì rất sâu.

The bush will tear clothing, and the mud is very deep in places.

OpenSubtitles2018. v3

Giả sử có người đeo nhẫn vàng, mặc áo đẹp, vào nơi hội anh em, lại có người nghèo, quầnáo rách-rưới, cũng vào nữa; nếu anh em ngó kẻ mặc áo đẹp, mà nói rằng: Mời ngồi đây, là chỗ tử-tế; lại nói với người nghèo rằng: Hãy đứng đó, hoặc ngồi dưới bệ chân ta, thế có phải anh em tự mình phân-biệt ra và lấy ý xấu mà xét-đoán không?”—Gia-cơ 2:1-4.

For, if a man with gold rings on his fingers and in splendid clothing enters into a gathering of you, but a poor man in filthy clothing also enters, yet you look with favor upon the one wearing the splendid clothing and say: ‘You take this seat here in a fine place,’ and you say to the poor one: ‘You keep standing,’ or: ‘Take that seat there under my footstool,’ you have class distinctions among yourselves and you have become judges rendering wicked decisions, is that not so?” —James 2:1-4.

jw2019

You may also like

Để lại bình luận